Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
can chi


1 dt. Mười hàng can và mười hai hàng chi: Âm lịch tính theo can chi.

2 trgt. Không hề gì, không việc gì: Có bầu, có bạn, can chi tủi (Tản-đà).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.